🔍
Search:
VỌT LÊN
🌟
VỌT LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물가나 주식 등의 가격이 떨어지다가 갑자기 오르다.
1
VỌT LÊN, BẬT LÊN:
Vật giá hay giá cổ phiếu… xuống rồi đột nhiên tăng lên.
-
Động từ
-
1
하늘을 찌를 듯이 높이 솟아오르다.
1
VỌT LÊN BẦU TRỜI, VÚT CAO:
Vọt lên cao chót vót như chọc thủng bầu trời.
-
2
감정이나 기세 등이 매우 강하게 북받쳐 오르다.
2
BAY VÚT:
Tình cảm hay khí thế dâng lên một cách rất mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
위쪽으로 힘차게 솟다.
1
VỌT LÊN, PHUN LÊN:
Phun mạnh lên phía trên
-
2
감정이나 생각 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2
DÂNG LÊN, TRÀO LÊN:
Suy nghĩ hay tình cảm... dâng trào mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
물이 매우 세차게 위로 나오다.
1
SÔI SỤC, DÂNG TRÀO, PHUN TRÀO, PHUN LÊN, VỌT LÊN:
Nước dâng lên cao một cách rất mạnh mẽ.
-
2
힘이나 기세가 매우 세차게 솟아나다.
2
SỤC SÔI, TRÀO DÂNG:
Sức mạnh hay khí thế dâng cao một cách rất mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
용수철이나 공과 같은 물체가 솟아오르다.
1
NHẢY LÊN, TÂNG LÊN, VỌT LÊN:
Vật thể như quả bóng hoặc vật co dãn bật lên.
-
2
어떤 힘을 받아 작은 물체나 액체 방울이 위나 옆으로 세게 흩어지다.
2
BẮN LÊN, VỌT LÊN, TÓE RA:
Giọt chất lỏng hay vật thể nhỏ tiếp nhận một sức mạnh nào đó và bắn mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
3
(속된 말로) 달아나다.
3
LẨN TRỐN, ĐÀO TẨU:
(cách nói thông tục) Chạy thoát.
-
4
어떤 행동이나 말 등이 다른 사람의 눈길을 끌다.
4
NỔI BẬT, LỘ:
Hành động hay lời nói... nào đó thu hút ánh mắt của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
물 위나 공중에 있거나 위쪽으로 솟아오르다.
1
NỔI, MỌC, VỌT LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
2
어디에 착 달라붙지 않아 틈이 생기다.
2
BONG RA, RỘP LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
3
(비유적으로) 차분하지 못하고 어수선하게 들뜬 상태가 되다.
3
CHỘN RỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên trạng thái bị kích động một cách rối loạn và không thể bình tĩnh.
-
4
빌려준 것을 돌려받지 못하다.
4
MẤT:
Không lấy lại được cái đã cho mượn.
-
5
(속된 말로) 두렵거나 무서운 사람이 어떤 장소에 모습을 나타내다.
5
LỘ DIỆN:
(cách nói thông tục) Người đáng sợ hay đáng ngại lộ diện ở nơi nào đó
-
6
(속된 말로) 인기를 얻어 유명해지다.
6
NỔI DANH, NỔI TIẾNG, NỔI LÊN:
(cách nói thông tục) Được yêu thích và trở nên nổi tiếng.
-
☆☆
Động từ
-
1
아래에서 위로 세차게 혹은 곧바로 오르다.
1
PHỤT LÊN, VỌT LÊN:
Lên mạnh hay thẳng từ dưới lên trên.
-
2
물가, 값 등이 이전보다 갑자기 올라가다.
2
VỌT LÊN, TĂNG VÙN VỤT:
Vật giá, giá cả… đột nhiên tăng hơn trước.
-
3
해나 달이 뜨다.
3
LÊN, MỌC LÊN:
Mặt trời hay mặt trăng mọc.
-
4
높은 건물이나 산 등이 땅 위에 우뚝 서다.
4
VÚT LÊN, CHỌC TRỜI:
Tòa nhà cao hay núi... đứng sừng sững trên đất.
-
5
액체가 속에서 겉으로 나오다.
5
TUÔN, TRÀO:
Chất lỏng từ trong tuôn ra ngoài.
-
7
식물의 싹이나 새순 등이 돋다.
7
MỌC, NHÚ:
Chồi hay mầm... của thực vật nhô lên.
-
8
샘물이나 온천 등이 땅 위로 올라오다.
8
PHỤT LÊN, BẮN LÊN, TUÔN LÊN:
Nước suối hay suối nước nóng... ào lên trên đất.
-
6
어떤 느낌이나 힘 등이 강하게 생기다.
6
TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Cảm xúc hay sức mạnh... nào đó sinh ra một cách mạnh mẽ.
🌟
VỌT LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
작은 물건이 도드라지게 높이 솟아 있는 상태이다.
1.
LỪNG LỮNG, SỪNG SỮNG, CAO VÚT:
Vật nhỏ trong trạng thái cao vọt lên một cách nổi bật.
-
Động từ
-
1.
기온이나 가격, 비율 등이 갑자기 빠르게 오르다.
1.
TĂNG ĐỘT NGỘT, TĂNG ĐỘT BIẾN, TĂNG VỌT:
Nhiệt độ, giá cả hay tỉ lệ... tăng một cách nhanh chóng và bất ngờ.
-
2.
비행기나 헬리콥터 등이 갑자기 빠르게 높이 올라가다.
2.
VÚT LÊN CAO:
Máy bay, máy bay trực thăng bất ngờ vọt lên cao.
-
Động từ
-
1.
긴 다리를 모으고 계속 힘 있게 솟구쳐 뛰다.
1.
NHẢY PHĂN PHẮT, NHẢY TÂNG TÂNG:
Chụm hai chân dài và liên tục nhảy vọt lên một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
긴 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 솟구쳐 뛰다.
1.
NHẢY CÂNG CÂNG, NHẢY TÂNG TÂNG, NHẢY NHÓT:
Chụm hai chân dài lại và nhảy vọt lên liên tiếp một cách mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1.
꽃봉오리 등이 맺혀 막 벌어지려고 하다.
1.
NỞ RA:
Nụ hoa... kết nụ, sắp mở rộng ra.
-
2.
불길 등이 밑에서부터 솟아오르다.
2.
CHÁY BÙNG LÊN:
Ngọn lửa... từ dưới vọt lên.
-
3.
김이나 연기, 구름 등이 계속 위로 올라가다.
3.
BAY LÊN, DÂNG LÊN, TỎA LÊN:
Hơi nước, khói hay mây... liên tục bay lên trên.
-
4.
마음속에서 감정이나 소원, 욕망 등이 일어나다.
4.
BÙNG LÊN, TRỖI DẬY:
Những điều như tình cảm, mơ ước hay ước vọng trong lòng xuất hiện.
-
5.
냄새나 먼지 등이 일어나 올라오거나 퍼지다.
5.
TỎA, LAN TỎA:
Mùi hay bụi... xuất hiện và bay lên hoặc tỏa ra.
-
6.
보기 좋을 정도로 살이 많아지다.
6.
NỞ NANG:
Thịt trở nên nhiều đến mức dễ coi.
-
7.
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 번지다.
7.
NỞ RA:
Nụ cười hay sự cười mỉm... xuất hiện trên bờ môi hay khuôn mặt.